Học viện Ngân hàng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) và cách thức quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025.
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo (Vui lòng bấm vào tên mục để xem thông tin) |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển theo PT xét KQ thi THPT |
|
Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Chương trình Cử nhân Chất lượng cao | ||||||
1 |
ACT01 |
Chất lượng cao Kế toán |
250 | A01, D01, D07, D09 | 32.75 | 34 |
2 |
BANK01 |
Chất lượng cao Ngân hàng |
200 | 32.7 | 34 | |
3 |
BANK06 |
Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế |
100 | - | 33.8 | |
4 |
BANK07 |
Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và Chính sách công |
50 | - | - | |
5 | BUS01 | Chất lượng cao Quản trị kinh doanh | 170 | 32.65 | 33.9 | |
6 |
BUS06 |
Chất lượng cao Marketing số |
80 | - | 34 | |
7 |
ECON02 |
Chất lượng cao Kinh tế đầu tư |
100 | - | 34 | |
8 |
FIN01 |
Chất lượng cao Tài chính |
350 | 32.6 | 34.2 | |
9 |
FIN04 |
Chất lượng cao Hoạch định và tư vấn tài chính |
50 | - | - | |
10 |
IB04 |
Chất lượng cao Kinh doanh quốc tế |
100 | - | 33.9 | |
11 |
IB05 |
Chất lượng cao Thương mại điện tử |
50 | - | - | |
12 |
MIS02 |
Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lý |
50 | - | - | |
13 |
FL02 |
Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng |
50 | - | - | |
Chương trình Chuẩn | ||||||
14 |
ACT02 |
Kế toán |
60 | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | 26.25 |
15 |
ACT04 |
Kiểm toán |
120 | A00, A01, D01, D07 | - | 26.5 |
16 |
BANK02 |
Ngân hàng |
130 | A00, A01, D01, D07 | 25.7 | 26.2 |
17 |
BANK03 |
Ngân hàng số |
60 | A00, A01, D01, D07 | 25.65 | 26.13 |
18 |
BUS02 |
Quản trị kinh doanh |
60 | A00, A01, D01, D07 | 26.04 | 26.33 |
19 |
BUS03 |
Quản trị du lịch |
50 | A01, D01, D07, D09 | 24.5 | 25.6 |
20 |
BUS07 |
Marketing |
50 | A00, A01, D01, D07 | - | - |
21 |
DS01 |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh |
50 | A00, A01, D01, D07 | - | - |
22 |
ECON01 |
Kinh tế đầu tư |
60 | A01, D01, D07, D09 | 25.65 | 26.05 |
23 |
FIN02 |
Tài chính |
100 | A00, A01, D01, D07 | 26.05 | 26.45 |
24 |
FIN03 |
Công nghệ tài chính |
60 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | 26 |
25 |
FL01 |
Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng |
100 | A01, D01, D07, D09 | 24.9 | 25.8 |
26 |
IB01 |
Kinh doanh quốc tế |
120 | A01, D01, D07, D09 | 26.4 | 27 |
27 |
IB02 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
70 | A01, D01, D07, D09 | 26.45 | 26.5 |
28 |
IT01 |
Công nghệ thông tin |
100 | A00, A01, D01, D07 | 25.1 | 25.8 |
29 | LAW01 |
Luật kinh tế |
250 | C00, C03, D01, D14 | x | x |
30 |
MIS01 |
Hệ thống thông tin quản lý |
70 | A00, A01, D01, D07 | 25.55 | 26 |
Chương trình Cử nhân liên kết quốc tế |
||||||
31 | ACT03 | Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 | A00, A01, D01, D07 | 23.9 | 24 |
32 | BANK04 | Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 | 23.55 | 24.5 | |
33 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 | 21.6 | 24 | |
34 | BUS04 | Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | 150 | 23.8 | 23 | |
35 | BUS05 | Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | 30 | 23.5 | 24.8 | |
36 | IB03 | Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 | 22 | 24.2 |